XHV2 (GV2)Cầu dao bảo vệ động cơ

Mô tả ngắn:

Ứng dụng

Bộ ngắt mạch bảo vệ động cơ sê-ri XHV2(GV2, GV3), sử dụng thiết kế mô-đun, đường viền nghệ thuật, âm lượng nhỏ, bảo vệ ngắt, bên trong bộ Rơ-le nóng, chức năng mạnh mẽ, tính linh hoạt tốt.

Bộ ngắt mạch bảo vệ động cơ sê-ri XHV2(GV2, GV3) chủ yếu được sử dụng để bảo vệ quá tải và ngắn mạch cho động cơ trong mạch AC50/60Hz, điện áp hoạt động định mức lên đến 690V, dòng điện hoạt động định mức từ 0,1A đến 80A, như bộ khởi động toàn điện áp để khởi động và cắt động cơ dưới tải AC3 và để bảo vệ mạch trong mạch 0,1 A-80A.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mẫu số và ý nghĩa

mô tả sản phẩm1

Dòng sản phẩm Dòng điện định mức InA Phạm vi điều chỉnh chuyển đổi dòng điện cho các thành phần A. Giá trị chuyển mạch hiện tại rời rạc trong trường tức thì InA Số thứ tự
GV2-M(TÔI) 0,16 0,1-0,16 1,5 XHV2-32(GV2)-M01C
0,25 0,16-0,25 2.4 XHV2-32(GV2)-M02C
0,4 0,25-0,4 5 XHV2-32(GV2)-M03C
0,63 0,4-0,63 8 XHV2-32(GV2)-M04C
1 0,63-1 13 XHV2-32(GV2)-M05C
1.6 1-1,6 22,5 XHV2-32(GV2)-M06C
2,5 1,6-2,5 33,5 XHV2-32(GV2)-M07C
4 2,5-4 51 XHV2-32(GV2)-M08C
6.3 4-6.3 78 XHV2-32(GV2)-M10C
10 6-10 138 XHV2-32(GV2)-M14C
14 9-14 170 XHV2-32(GV2)-M16C
18 13-18 223 XHV2-32(GV2)-M20C
23 17-23 327 XHV2-32(GV2)-M21C
25 20-25 327 XHV2-32(GV2)-M22C
32 24-32 416 XHV2-32(GV2)-M32C
Bộ ngắt mạch bảo vệ động cơ XHV2(GV2)

Bảng 1

XHV2(GV2)-M(TÔI)(P) XHV2(GV2)-RS XHV2(GV2)-PM

M01C

0,1-0,16 RS01C 0,1-0,16 PM01C 0,1-0,16

M02C

0,16-0,25 RS02C 0,16-0,25 PM02C 0,16-0,25

M03C

0,25-0,40 RS03C 0,25-0,40 PM03C 0,25-0,40

M04C

0,40-0,63 RS04C 0,40-0,63 PM04C 0,40-0,63

M05C

0,63-1 RS05C 0,63-1 PM05C 0,63-1

M06C

1-1,6 RS06C 1-1,6 PM06C 1-1,6

M07C

1,6-2,5 RS07C 1,6-2,5 PM07C 1,6-2,5

M08C

2,5-4 RS08C 2,5-4 PM08C 2,5-4

M10C

4-6.3 RS10C 4-6.3 PM10C 4-6.3

M14C

6-10 RS14C 6-10 PM14C 6-10

M16C

9-14 RS16C 9-14 PM16C 9-14

M18C

10-16 RS18C 10-16 PM18C 10-16

M20C

13-18 RS20C 13-18 PM20C 13-18

M21C

17-23 RS21C 17-23 PM21C 17-23

M22C

20-25 RS22C 20-25 PM22C 20-25

M32C

24-32 RS32C 24-32 PM32C 24-32
Công suất định mức của động cơ điện ba pha được điều khiển bởi bộ ngắt (Bộ ngắt mạch bảo vệ động cơ GV2)

ban 2

Phạm vi điều chỉnh của dòng định mức tức là (A) Công suất tiêu chuẩn của động cơ điện ba pha KW.AC-3, 50Hz/60Hz
230/240V 400V 415V 440V 500V 690V
0,1-0,16
0,16-0,25 -
0,25-0,40
0,4-0,63 0,37
0,63-1 0,37 0,37 0,55
1-1,6 0,37 0,55 0,75 1.1
1,6-2,5 0,37 0,75 0,75 1.1 1.1 1,5
2,5-4 0,75 1,5 1,5 1,5 2.2 3
4-6.3 1.1 2.2 2.2 3 3.7 4
6-10 2.2 4 4 4 5,5 7,5
9-14 3 5,5 5,5 7,5 7,5 9
13-18 4 7,5 9 9 9 11
17-23 5,5 11 11 11 11 15
20-25 5,5 11 11 11 15 18,5
24-32 7,5 15 15 15 18,5 23
Giá trị chuyển mạch dòng điện rời rạc của cầu dao trong từ trường tức thời. (Tham khảo bảng 3) Bảng 3
Dòng điện định mức InA Phạm vi điều chỉnh chuyển đổi dòng điện cho các thành phần A. Giá trị chuyển mạch hiện tại rời rạc trong trường tức thì InA
0,16 0,1-0,16 1,5
0,25 0,16-0,25 2.4
0,4 0,25-0,4 5
0,63 0,4-0,63 8
1 0,63-1 13
1.6 1-1,6 22,5
2,5 1,6-2,5 33,5
4 2,5-4 51
6.3 4-6.3 78
10 6-10 138
14 9-14 170
18 13-18 223
23 17-23 327
25 20-25 327
32 24-32 416

Phụ kiện (tham khảo bảng 4)

mô tả sản phẩm2

Tên các phụ kiện Mã số các loại liên lạc nơi lắp đặt
Tiếp điểm phụ tức thời AE1 11NO/1NC 1 CÁI) Mặt trước của cầu dao (có thể lắp đặt 1 CÁI)
AE11 11NO+1NC
AE20 22KHÔNG
AN11 11NO+1NC bên trái của bộ ngắt (có thể cài đặt 4 CÁI)
AN20 22KHÔNG
tiếp điểm tín hiệu lỗi Tiếp điểm phụ tức thời AD1010 Sự cố mở liên tục NO
AD1001 NC
AD0110 Rắc rối liên tục đóng cửa N.
AD0101 NC
Tiếp điểm ngắn mạch sáng11 1KHÔNG、1NC

4.1 Điểm tiếp xúc của phụ kiện

Bảng 4

4.2 Cách điện Bảng 5
Tên các phụ kiện Mã số Vôn nơi lắp đặt
Thiếu điện áp rời rạc AU115 110-127V 50Hz Quyền của bộ ngắt (có thể cài đặt 1 CÁI)
AU225 220-240V 50Hz
AU385 380-415V 50Hz
Bộ phận rời rạc AS115 110-127V 50Hz
AS225 220-240V 50Hz
AS385 380-415V 50Hz
Được sử dụng để giải phóng điện áp thấp AX115 110-127V 50Hz
AX225 220-240V 50Hz
AX385 380-415V 50Hz
4.3 Vỏ bảo vệ cầu dao Bảng 6
Tên các phụ kiện Lớp bảo vệ của vỏ Mã số Bản ghi nhớ
Vỏ cài đặt bên ngoài Tôi P41 MC01
Tôi P55 MC02
Tôi P65 MC03

Kích thước cố định bên ngoài

5.1 Hình dáng và kích thước cố định của cầu dao (GV2 Cầu dao bảo vệ động cơ ) (tham khảo sơ đồ 2, 3).
5.2 Bộ ngắt (Bộ ngắt mạch bảo vệ động cơ GV2) sử dụng cách lắp đặt thanh ray dẫn điện tiêu chuẩn, thanh ray dẫn điện phải đáp ứng tiêu chuẩn lắp đặt loại A2.1 TH35-7.5 của JB6525.
5.3 Việc lắp đặt bên ngoài GV2 Cầu dao bảo vệ động cơ (tham khảo sơ đồ 1.4).

mô tả sản phẩm3 mô tả sản phẩm4

4.12 Đường đặc tính rời rạc (tham khảo biểu đồ 5) thời gian làm việc trung bình theo bội số của dòng điện đi lại

mô tả sản phẩm3

Các thông số kỹ thuật chính

1. Điện áp cách điện định mức Ui(V): 690;
2. Điện áp làm việc định mức Ue(V): 230/240, 400/415, 440, 550, 690;
3. Tần số định mức Hz: 50/60;
4. Dòng điện định mức của vỏ Inm(A): 32;
5. Điện áp định mức của bộ cách ly ln(A)(j41 bảng 1);
6. Phạm vi điều chỉnh của dòng điện đi lại (A) (bảng 1);
7. Khả năng cắt đối với ngắn mạch giới hạn định mức lcu(kA)(bảng 7);
8. Khả năng cắt đối với công việc định mức ngắn mạch lcs(kA)(bảng 7);
9. Điện áp chịu được đối với sốc định mức Uimp(V): 8000o

Các đặc tính của hành động bảo vệ quá dòng.

Bảng 7

Dòng điện định mức ln(A) Điều chỉnh cơn thịnh nộ của dòng điện đi lại ICS Khả năng cắt đối với leu ngắn mạch giới hạn định mức, khả năng cắt đối với les ngắn mạch làm việc định mức Khoảng cách của các cung (mm)
230/240V 400/415V 440V 500V 690V
lcu(kA) lcs(kA) lcu(kA) lcs(kA) lcu(kA) lcs(kA)

lcu(kA)

lcs(kA) lcu(kA) lcs(kA)
0,16 0,10-0,16 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 40
0,25 0,16-0,25 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 40
0,4 0,25-0,4 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 40
0,63 0,4-0,63 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 40
1 0,63-1 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 40
1.6 1-1,6 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 40
2,5 1,6-2,5 100 100 100 100 100 100 100 100 3 2,25 40
4 2,5-4 100 100 100 100 100 100 100 100 3 2,25 40
6.3 4-6.3 100 100 100 100 50 50 50 50 3 2,25 40
10 6-10 100 100 100 100 15 15 10 10 3 2,25 40
14 9-14 100 100 15 7,5 8 4 6 4,5 3 2,25 40
18 13-18 100 100 15 7,5 8 4 6 4,5 3 2,25 40
23 17-23 50 50 15 6 6 3 4 3 3 2,25 40
25 20-25 50 50 15 6 6 3 4 3 3 2,25 40
32 24-32 50 50 10 5 6 3 4 3 3 2,25 40

1 Đặc tính hoạt động của cầu dao (GV2 Cầu dao bảo vệ động cơ) khi mọi tải pha cân bằng.

Bảng 8

Bội số của dòng định mức trạng thái bắt đầu thời gian quy định kết quả do Nhiệt độ của không khí xung quanh
1,05 Trạng thái lạnh tN2h không rời rạc
1.2 Trạng thái nóng (tăng lên đến dòng điện quy định sau khi thực hiện bài kiểm tra số 1) t<2h rời rạc +40°C ±2°C
1,5 Hiện tại đi lại một lần Bắt đầu sau khi số dư bot t< 2 phút rời rạc
7.2 Trạng thái lạnh 2 rời rạc

2. Đặc tính hoạt động của cầu dao (Cầu dao bảo vệ động cơ GV2) khi mỗi pha tải cân bằng (đứt pha).

Bội số của dòng định mức trạng thái bắt đầu thời gian quy định kết quả do Nhiệt độ của không khí xung quanh
Hai giai đoạn bất kỳ Các giai đoạn thứ ba
1.0 0,9 Trạng thái lạnh tw2h không rời rạc +40°C ± 2°C
1,15 0 Trạng thái nóng (tăng lên đến dòng điện quy định sau khi thực hiện bài kiểm tra số 1) t<2h rời rạc

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi