XHV2 (GV2)Cầu dao bảo vệ động cơ
Mẫu số và ý nghĩa
Dòng sản phẩm | Dòng điện định mức InA | Phạm vi điều chỉnh chuyển đổi dòng điện cho các thành phần A. | Giá trị chuyển mạch hiện tại rời rạc trong trường tức thì InA | Số thứ tự |
GV2-M(TÔI) | 0,16 | 0,1-0,16 | 1,5 | XHV2-32(GV2)-M01C |
0,25 | 0,16-0,25 | 2.4 | XHV2-32(GV2)-M02C | |
0,4 | 0,25-0,4 | 5 | XHV2-32(GV2)-M03C | |
0,63 | 0,4-0,63 | 8 | XHV2-32(GV2)-M04C | |
1 | 0,63-1 | 13 | XHV2-32(GV2)-M05C | |
1.6 | 1-1,6 | 22,5 | XHV2-32(GV2)-M06C | |
2,5 | 1,6-2,5 | 33,5 | XHV2-32(GV2)-M07C | |
4 | 2,5-4 | 51 | XHV2-32(GV2)-M08C | |
6.3 | 4-6.3 | 78 | XHV2-32(GV2)-M10C | |
10 | 6-10 | 138 | XHV2-32(GV2)-M14C | |
14 | 9-14 | 170 | XHV2-32(GV2)-M16C | |
18 | 13-18 | 223 | XHV2-32(GV2)-M20C | |
23 | 17-23 | 327 | XHV2-32(GV2)-M21C | |
25 | 20-25 | 327 | XHV2-32(GV2)-M22C | |
32 | 24-32 | 416 | XHV2-32(GV2)-M32C |
Bộ ngắt mạch bảo vệ động cơ XHV2(GV2) | Bảng 1 | ||||
XHV2(GV2)-M(TÔI)(P) | XHV2(GV2)-RS | XHV2(GV2)-PM | |||
M01C | 0,1-0,16 | RS01C | 0,1-0,16 | PM01C | 0,1-0,16 |
M02C | 0,16-0,25 | RS02C | 0,16-0,25 | PM02C | 0,16-0,25 |
M03C | 0,25-0,40 | RS03C | 0,25-0,40 | PM03C | 0,25-0,40 |
M04C | 0,40-0,63 | RS04C | 0,40-0,63 | PM04C | 0,40-0,63 |
M05C | 0,63-1 | RS05C | 0,63-1 | PM05C | 0,63-1 |
M06C | 1-1,6 | RS06C | 1-1,6 | PM06C | 1-1,6 |
M07C | 1,6-2,5 | RS07C | 1,6-2,5 | PM07C | 1,6-2,5 |
M08C | 2,5-4 | RS08C | 2,5-4 | PM08C | 2,5-4 |
M10C | 4-6.3 | RS10C | 4-6.3 | PM10C | 4-6.3 |
M14C | 6-10 | RS14C | 6-10 | PM14C | 6-10 |
M16C | 9-14 | RS16C | 9-14 | PM16C | 9-14 |
M18C | 10-16 | RS18C | 10-16 | PM18C | 10-16 |
M20C | 13-18 | RS20C | 13-18 | PM20C | 13-18 |
M21C | 17-23 | RS21C | 17-23 | PM21C | 17-23 |
M22C | 20-25 | RS22C | 20-25 | PM22C | 20-25 |
M32C | 24-32 | RS32C | 24-32 | PM32C | 24-32 |
Công suất định mức của động cơ điện ba pha được điều khiển bởi bộ ngắt (Bộ ngắt mạch bảo vệ động cơ GV2) | ban 2 |
Phạm vi điều chỉnh của dòng định mức tức là (A) | Công suất tiêu chuẩn của động cơ điện ba pha KW.AC-3, 50Hz/60Hz | |||||
230/240V | 400V | 415V | 440V | 500V | 690V | |
0,1-0,16 | — | — | — | |||
0,16-0,25 | — | - | — | |||
0,25-0,40 | — | — | — | |||
0,4-0,63 | 一 | 一 | 0,37 | |||
0,63-1 | 0,37 | 0,37 | 0,55 | |||
1-1,6 | 0,37 | 0,55 | 0,75 | 1.1 | ||
1,6-2,5 | 0,37 | 0,75 | 0,75 | 1.1 | 1.1 | 1,5 |
2,5-4 | 0,75 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 2.2 | 3 |
4-6.3 | 1.1 | 2.2 | 2.2 | 3 | 3.7 | 4 |
6-10 | 2.2 | 4 | 4 | 4 | 5,5 | 7,5 |
9-14 | 3 | 5,5 | 5,5 | 7,5 | 7,5 | 9 |
13-18 | 4 | 7,5 | 9 | 9 | 9 | 11 |
17-23 | 5,5 | 11 | 11 | 11 | 11 | 15 |
20-25 | 5,5 | 11 | 11 | 11 | 15 | 18,5 |
24-32 | 7,5 | 15 | 15 | 15 | 18,5 | 23 |
Giá trị chuyển mạch dòng điện rời rạc của cầu dao trong từ trường tức thời. (Tham khảo bảng 3) Bảng 3 | ||
Dòng điện định mức InA | Phạm vi điều chỉnh chuyển đổi dòng điện cho các thành phần A. | Giá trị chuyển mạch hiện tại rời rạc trong trường tức thì InA |
0,16 | 0,1-0,16 | 1,5 |
0,25 | 0,16-0,25 | 2.4 |
0,4 | 0,25-0,4 | 5 |
0,63 | 0,4-0,63 | 8 |
1 | 0,63-1 | 13 |
1.6 | 1-1,6 | 22,5 |
2,5 | 1,6-2,5 | 33,5 |
4 | 2,5-4 | 51 |
6.3 | 4-6.3 | 78 |
10 | 6-10 | 138 |
14 | 9-14 | 170 |
18 | 13-18 | 223 |
23 | 17-23 | 327 |
25 | 20-25 | 327 |
32 | 24-32 | 416 |
Phụ kiện (tham khảo bảng 4)
Tên các phụ kiện | Mã số | các loại liên lạc | nơi lắp đặt | |
Tiếp điểm phụ tức thời | AE1 | 11NO/1NC | 1 CÁI) Mặt trước của cầu dao (có thể lắp đặt 1 CÁI) | |
AE11 | 11NO+1NC | |||
AE20 | 22KHÔNG | |||
AN11 | 11NO+1NC | bên trái của bộ ngắt (có thể cài đặt 4 CÁI) | ||
AN20 | 22KHÔNG | |||
tiếp điểm tín hiệu lỗi Tiếp điểm phụ tức thời | AD1010 | Sự cố mở liên tục | NO | |
AD1001 | NC | |||
AD0110 | Rắc rối liên tục đóng cửa | N. | ||
AD0101 | NC | |||
Tiếp điểm ngắn mạch | sáng11 | 1KHÔNG、1NC |
4.1 Điểm tiếp xúc của phụ kiện
Bảng 4
4.2 Cách điện Bảng 5 | |||||
Tên các phụ kiện | Mã số | Vôn | nơi lắp đặt | ||
Thiếu điện áp rời rạc | AU115 | 110-127V 50Hz | Quyền của bộ ngắt (có thể cài đặt 1 CÁI) | ||
AU225 | 220-240V 50Hz | ||||
AU385 | 380-415V 50Hz | ||||
Bộ phận rời rạc | AS115 | 110-127V 50Hz | |||
AS225 | 220-240V 50Hz | ||||
AS385 | 380-415V 50Hz | ||||
Được sử dụng để giải phóng điện áp thấp | AX115 | 110-127V 50Hz | |||
AX225 | 220-240V 50Hz | ||||
AX385 | 380-415V 50Hz | ||||
4.3 Vỏ bảo vệ cầu dao Bảng 6 | |||||
Tên các phụ kiện | Lớp bảo vệ của vỏ | Mã số | Bản ghi nhớ | ||
Vỏ cài đặt bên ngoài | Tôi P41 | MC01 | |||
Tôi P55 | MC02 | ||||
Tôi P65 | MC03 |
Kích thước cố định bên ngoài
5.1 Hình dáng và kích thước cố định của cầu dao (GV2 Cầu dao bảo vệ động cơ ) (tham khảo sơ đồ 2, 3).
5.2 Bộ ngắt (Bộ ngắt mạch bảo vệ động cơ GV2) sử dụng cách lắp đặt thanh ray dẫn điện tiêu chuẩn, thanh ray dẫn điện phải đáp ứng tiêu chuẩn lắp đặt loại A2.1 TH35-7.5 của JB6525.
5.3 Việc lắp đặt bên ngoài GV2 Cầu dao bảo vệ động cơ (tham khảo sơ đồ 1.4).
4.12 Đường đặc tính rời rạc (tham khảo biểu đồ 5) thời gian làm việc trung bình theo bội số của dòng điện đi lại
Các thông số kỹ thuật chính
1. Điện áp cách điện định mức Ui(V): 690;
2. Điện áp làm việc định mức Ue(V): 230/240, 400/415, 440, 550, 690;
3. Tần số định mức Hz: 50/60;
4. Dòng điện định mức của vỏ Inm(A): 32;
5. Điện áp định mức của bộ cách ly ln(A)(j41 bảng 1);
6. Phạm vi điều chỉnh của dòng điện đi lại (A) (bảng 1);
7. Khả năng cắt đối với ngắn mạch giới hạn định mức lcu(kA)(bảng 7);
8. Khả năng cắt đối với công việc định mức ngắn mạch lcs(kA)(bảng 7);
9. Điện áp chịu được đối với sốc định mức Uimp(V): 8000o
Các đặc tính của hành động bảo vệ quá dòng.
Bảng 7
Dòng điện định mức ln(A) | Điều chỉnh cơn thịnh nộ của dòng điện đi lại | ICS Khả năng cắt đối với leu ngắn mạch giới hạn định mức, khả năng cắt đối với les ngắn mạch làm việc định mức | Khoảng cách của các cung (mm) | |||||||||
230/240V | 400/415V | 440V | 500V | 690V | ||||||||
lcu(kA) | lcs(kA) | lcu(kA) | lcs(kA) | lcu(kA) | lcs(kA) | lcu(kA) | lcs(kA) | lcu(kA) | lcs(kA) | |||
0,16 | 0,10-0,16 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 |
0,25 | 0,16-0,25 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 |
0,4 | 0,25-0,4 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 |
0,63 | 0,4-0,63 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 |
1 | 0,63-1 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 |
1.6 | 1-1,6 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 |
2,5 | 1,6-2,5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 3 | 2,25 | 40 |
4 | 2,5-4 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 3 | 2,25 | 40 |
6.3 | 4-6.3 | 100 | 100 | 100 | 100 | 50 | 50 | 50 | 50 | 3 | 2,25 | 40 |
10 | 6-10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 15 | 15 | 10 | 10 | 3 | 2,25 | 40 |
14 | 9-14 | 100 | 100 | 15 | 7,5 | 8 | 4 | 6 | 4,5 | 3 | 2,25 | 40 |
18 | 13-18 | 100 | 100 | 15 | 7,5 | 8 | 4 | 6 | 4,5 | 3 | 2,25 | 40 |
23 | 17-23 | 50 | 50 | 15 | 6 | 6 | 3 | 4 | 3 | 3 | 2,25 | 40 |
25 | 20-25 | 50 | 50 | 15 | 6 | 6 | 3 | 4 | 3 | 3 | 2,25 | 40 |
32 | 24-32 | 50 | 50 | 10 | 5 | 6 | 3 | 4 | 3 | 3 | 2,25 | 40 |
1 Đặc tính hoạt động của cầu dao (GV2 Cầu dao bảo vệ động cơ) khi mọi tải pha cân bằng.
Bảng 8
Bội số của dòng định mức | trạng thái bắt đầu | thời gian quy định | kết quả do | Nhiệt độ của không khí xung quanh |
1,05 | Trạng thái lạnh | tN2h | không rời rạc | |
1.2 | Trạng thái nóng (tăng lên đến dòng điện quy định sau khi thực hiện bài kiểm tra số 1) | t<2h | rời rạc | +40°C ±2°C |
1,5 | Hiện tại đi lại một lần Bắt đầu sau khi số dư bot | t< 2 phút | rời rạc | |
7.2 | Trạng thái lạnh | 2 | rời rạc |
2. Đặc tính hoạt động của cầu dao (Cầu dao bảo vệ động cơ GV2) khi mỗi pha tải cân bằng (đứt pha).
Bội số của dòng định mức | trạng thái bắt đầu | thời gian quy định | kết quả do | Nhiệt độ của không khí xung quanh | |
Hai giai đoạn bất kỳ | Các giai đoạn thứ ba | ||||
1.0 | 0,9 | Trạng thái lạnh | tw2h | không rời rạc | +40°C ± 2°C |
1,15 | 0 | Trạng thái nóng (tăng lên đến dòng điện quy định sau khi thực hiện bài kiểm tra số 1) | t<2h | rời rạc |